|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 (quy trình nội bộ)
|
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
5 ngày
|
0,5
|
4,5
|
--
|
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày
|
1
|
19
|
5
|
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày
|
0,5
|
14,5
|
5
|
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
10 ngày
|
1
|
4
|
5
|
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
22 ngày
|
0.5
|
15
|
6,5
|
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày
|
0,5
|
14,5
|
5
|
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày
|
0,5
|
14,5
|
5
|
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày
|
0,5
|
13
|
6,5
|
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày
|
1
|
19
|
5
|
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày
|
1
|
19
|
5
|
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày
|
0,5
|
13
|
6,5
|
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày
|
0,5
|
19,5
|
--
|
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” phường, xã, thị trấn
|
15 ngày
|
0,5
|
9,5
|
5
|
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày
|
0,5
|
9,5
|
5
|
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày
|
0,5
|
9,5
|
5
|
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
22 ngày
|
0.5
|
15
|
6,5
|
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Cụ thể theo quy trình
|
--
|
--
|
--
|
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Cụ thể theo quy trình
|
--
|
--
|
--
|
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
3
|
1
|
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
3
|
1
|
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
3
|
1
|
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
4
|
--
|
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
4
|
--
|
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
5 ngày
(11 tuần + 20 ngày)
|
1
|
4
|
--
|
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày
|
1
|
17
|
2
|
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày
|
1
|
17
|
2
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 (quy trình nội bộ)
|
(*)
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Trong ngày
(kể cả trường hợp phức tạp)
|
--
|
--
|
--
|
(*)
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
1 ngày
|
--
|
--
|
--
|